Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết)

Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết)

ĐÁP ÁN + GIẢI CHI TIẾT

Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 31




Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 33

Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 35

Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 37

Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 39




Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 41

Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 43

[collapse]

Câu 1. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

[A]. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

[B]. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian,

[C]. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

[D]. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 2. Sự điều tiết của mắt là

[A]. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.

[B]. thay đổi đường kính  của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.

[C]. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.

[D]. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.

Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là

[A]. $m{{v}^{2}}$

[B]. $\dfrac{m{{v}^{2}}}{2}$

[C]. $v{{m}^{2}}$

[D]. $\dfrac{v{{m}^{2}}}{2}$

Câu 4. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

[A]. quang – phát quang.

[B]. nhiễu xạ ánh sáng.

[C]. tán sắc ánh sáng.

[D]. giao thoa ánh sáng.

Câu 5. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng

[A]. màu vàng.

[B]. màu đỏ.

[C]. màu cam.

[D]. màu tím.

Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

[A]. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

[B]. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.

[C]. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

[D]. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?

[A]. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam.

[B]. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.

[C]. Bắc cực từ gần địa cực Nam.

[D]. Nam cực từ gần địa cực Bắc.

Câu 8. Lực hạt nhân còn được gọi là

[A]. lực hấp dẫn.

[B]. lực tương tác mạnh.

[C]. lực tĩnh điện.

[D]. lực tương tác điện từ.

Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều $u=U\sqrt{2}\cos (\omega t+\varphi )$ (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?

[A]. $Z={{I}^{2}}U$

[B]. $Z=IU$

[C]. $U=IZ$

[D]. $U={{I}^{2}}Z$

Câu 10. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để

[A]. đúc điện.

[B]. mạ điện.

[C]. sơn tĩnh điện.

[D]. luyện nhôm.

Câu 11. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C,  – 7 C và –4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là

[A]. – 8 C.

[B]. – 11 C.

[C]. + 14 C.

[D]. + 3 C.

Câu 12. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra

[A]. bức xạ gamma.

[B]. tia tử ngoại.

[C]. tia Rơn-ghen.

[D]. sóng vô tuyến.

Câu 13. Nhận xét không đúng về điện môi là:

[A]. Điện môi là môi trường cách điện.

[B]. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.

[C]. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.

[D]. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.

Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt

[A]. notron.

[B]. phôtôn.

[C]. prôtôn.

[D]. êlecừon.

Câu 15. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là

[A]. 0,50.

[B]. 300.

[C]. 450.

[D]. 600.

Câu 16. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra

[A]. tia hồng ngoại.

[B]. tia Rơn-ghen.

[C]. tia gamma.

[D]. tia tử ngoại.

Câu 17. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

[A]. hai quang phổ vạch không giống nhau.

[B]. hai quang phổ vạch giống nhau,

[C]. hai quang phổ liên tục không giống nhau.

[D]. hai quang phổ liên tục giống nhau.

Câu 18. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

[A]. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

[B]. hoàn toàn ngẫu nhiên.

[C]. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

[D]. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

Câu 19. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 w/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

[A]. 80 dB.

[B]. 50 dB.

[C]. 60 dB.

[D]. 70dB.

Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là

[A]. 3,333 m.

[B]. 3,333 km.

[C]. 33,33 km.

[D]. 33,33 m.

Câu 21. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

[A]. của cả hai sóng đều giảm.

[B]. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm,

[C]. của cả hai sóng đều không đổi.

[D]. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.

Câu 22. Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này:

[A]. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.

[B]. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m.

[C]. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.

[D]. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.

Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng

L có giá trị là

[A]. 3r0,

[B]. 2r0

[C]. 4r0

[D]. 9r0.

Câu 24. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

[A]. tăng lên n2 lần.

[B]. giảm đi n2 lần.

[C]. giảm đi $\sqrt{n}$lần.

[D]. tăng lên $\sqrt{n}$  lần.

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rađ/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, ϕ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ  thị biểu diễn sự phụ thuộc của ϕ  theo L. Giá trị của R là

Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 45

[A]. 31,4 Ω.

[B]. 15,7 Ω.

[C]. 30Ω

[D]. 15 Ω.

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng

[A]. 0,9 mm.

[B]. 1,6 mm.

[C]. 1,2 mm.

[D]. 0,6 mm.

Câu 27. Chất phóng xạ pôlôni $_{84}^{210}Po$ phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã cùa pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên từ bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là

[A]. 95 ngày.

[B]. 105  ngày.

[C]. 83 ngày.

[D]. 33 ngày.

Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân: $_{3}^{7}Li+_{1}^{1}H\to _{2}^{4}He+X$ Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA= 6,02.1023 moi-1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là

[A]. 69,2 MeV.

[B]. 34,6 MeV.

[C]. 17,3 MeV.

[D]. 51,9 MeV.

Câu 29. Trong y học, ngưòi ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ  để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.1019 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là

[A]. 496 nm.

[B]. 675 nm.

[C]. 385 nm.

[D]. 585 nm.

Câu 30. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình $B={{B}_{0}}\text{cos(2}\pi \text{.1}{{\text{0}}^{8}}t+\dfrac{\pi }{3})$ (Bo > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là

[A]. $\dfrac{{{10}^{-8}}}{9}$

[B]. $\dfrac{{{10}^{-8}}}{8}$

[C]. \[\dfrac{{{10}^{-8}}}{12}\]

[D]. $\dfrac{{{10}^{-8}}}{6}$

Câu 31. khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là

[A]. e = 119,9cos 100πt (V).

[B]. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).

[C]. e = 169,6cos 100πt (V).

[D]. e = 119,9cos(100πt – π/2 ) (V).

Câu 32. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Suất điện động E  của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây?

Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 47

[A]. 12Ω

[B]. 11Ω

[C]. 1,2Ω

[D].

Câu 33. Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

[A]. 1,2 m/s.

[B]. 2,9 m/s.

[C]. 2,4 m/s.

[D]. 2,6 m/s.

Câu 34. Trong giờ thực hành, một học sinh muốn đo hệ số công suất của một thiết bị điện X bằng các dụng cụ gồm: điện trở, vôn kế lí tưởng, nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi; các dây nối có điện trở không đáng kể. Tiến hành thí nghiệm bằng cách mắc nối tiếp điện trở và thiết bị X, sau đó nối vào nguồn điện. Học sinh này dùng vôn kế đo điện áp hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở và hai đầu thiết bị X thì vôn kế có số chỉ lần lượt là: 220V, 100V và 128V. Hệ số công suất của thiết bị X là

[A]. 0,71.

[B]. 0,55.

[C]. 0,94.

[D]. 0,86.

Câu 35. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ1; s01; F1 và ℓ2; s02; F2  lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biêt 3ℓ2 = 2ℓ1; 2s02 = 3s01. Tỉ số $\dfrac{{{F}_{1}}}{{{F}_{2}}}$ bằng

[A]. $\dfrac{4}{9}$                              

[B]. $\dfrac{3}{2}$                              

[C]. $\dfrac{9}{4}$                              

[D]. $\dfrac{2}{3}$

Câu 36. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần thứ 2017 là

[A]. 401,6 s.

[B]. 403,4 s.

[C]. 401,3 s.

[D]. 403,5 s.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào  hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = $2\sqrt{2}$ cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 49

[A]. 200 W.

[B]. 110 W.

[C]. 220 W.

[D]. 100 W.

Câu 38. Cho 3 hạt nhân: α ($_{2}^{4}He$), proton ($_{1}^{1}H$) và triti ($_{1}^{3}H$) có cùng vận tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều  sao cho vecto cảm ứng từ vuông góc với vận tốc ban đầu vo, thì ba hạt nhân chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Ra, Rp, Rt. khi đó có mỗi liên hệ

[A]. Rp> RT > Ra .                                            

[B]. Ra > RP > RT .                  

[C]. RT > Ra > RP .

[D]. Ra > RT > Rp .

Câu 39. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là

Đề 013: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 51

[A]. 20 cm/s.

[B]. 40 cm/s.

[C]. 10 cm/s.

[D]. 80 cm/s.

Câu 40. Cho D1, D2 và D3 là ba đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x12 = 3cos(ωt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là

[A]. 2,6 cm.

[B]. 2,7 cm.

[C]. 3,6 cm.

[D]. 3,7 cm.

 

+1
0
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0
Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Scroll to Top